![]() |
| Kiểm tra nhà yến |
![]() |
| Gia đình "em" yến |
![]() |
| Một "chung cư" yến |
![]() |
| Yến làm tổ |
![]() |
| Giải cứu một em yến đang tập bay |
![]() |
| Chọc ghẹo em Yến |
![]() |
| Trước khi hái tổ yến, cần kiểm tra xem có chim con và trứng trên tổ không. |
![]() |
| Chỉ thu tổ yến khi trong tổ không có trứng chim hoặc chim con (hoặc tổ chim mới làm để chuẩn bị đẻ trứng) |
![]() |
| Sau 3 giờ trèo lên tụt xuống, vã mồ hôi hột thì cũng thu được thành quả xứng đáng. |
![]() |
| Đóng hàng, chuẩn bị chuyển cho khách hàng. |














No comments:
Post a Comment